Danh mục Sách giáo khoa lớp 10 Chương trình 2018 sử dụng trong các cơ sở GDPT trên địa bàn Long An
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ___________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________________________ |
Số: /QĐ-UBND |
Long An, ngày tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10
sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Long An
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 1272/QĐ-BGDĐT ngày 09/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Danh mục sách giáo khoa ban hành kèm theo Quyết định 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022;
Căn cứ Quyết định số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa địa bàn tỉnh Long An;
Thực hiện Công văn số 4476/UBND-THKSTTHC ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Kết luận số 324-KL/TU ngày 11/5/2022 của Thường trực Tỉnh ủy;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1456/TTr-SGDĐT ngày 20/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Long An từ năm học 2022-2023.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan công bố công khai và chỉ đạo, hướng dẫn các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh sử dụng Danh mục sách giáo khoa được phê duyệt tại quyết định này theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c); - TT.TU, TT. HĐND tỉnh (b/c); - CT, các PCT UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQVN và các Đoàn thể tỉnh; - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Báo Long An, Đài PTvà TH Long An; - CVP, các PCVP; - Phòng VHXH; - Lưu: VT, lvt. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Tấn Hòa |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________________________ |
DANH MỤC
Sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông
trên địa bàn tỉnh Long An
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2022 của UBND tỉnh)
______________
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà Xuất bản |
1 |
Ngữ văn 10, Tập một (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Đinh Phan Cẩm Vân |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 10, Tập hai (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần Lê Hoa Tranh, Đoàn Thị Thu Vân |
||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Văn Tùng (đồng Chủ biên), Lê Thị Ngọc Anh, Trần Lê Duy, Võ Thị Phúc Hồng, Trần Minh Hường, Huỳnh Vũ Lam, Nguyễn Thị Hồng Nam, Hồ Trần Ngọc Oanh |
||
2 |
Toán 10, Tập một (Chân trời sáng tạo) |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 10, Tập hai (Chân trời sáng tạo) |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy |
||
Chuyên đề học tập Toán 10 (Chân trời sáng tạo) |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Đặng Văn Đoạt |
||
3 |
Tiếng Anh 10 Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 |
Giáo dục thể chất 10: Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 |
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
6 |
Giáo dục thể chất 10: Đá cầu (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tung, Đinh Thị Mai Anh |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
7 |
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tung, Đinh Thị Mai Anh |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
8 |
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Cánh Diều) |
Luu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
9 |
Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo) |
Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo) |
Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy |
||
10 |
Địa lí 10 (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Đỗ Thị Hoài, Lâm Thị Xuân Lan, Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Chân trời sáng tạo) |
Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt |
||
11 |
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo) |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Lê Nhân Mỹ, Đỗ Thị Nguyệt, Vũ Thị Bích Thúy, Nguyễn Trọng Tuấn, Giang Thiên Vũ |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo) |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Đỗ Thị Nguyệt, Giang Thiên Vũ |
||
12 |
Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo) |
Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Đào Quang Thiều, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo) |
Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Trần Dương Anh Tài, Trương Đặng Hoài Thu |
||
13 |
Hóa học 10 (Chân trời sáng tạo) |
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Chân trời sáng tạo) |
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn |
||
14 |
Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo) |
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo) |
Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn |
||
15 |
Tin học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên |
||
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt |
||
16 |
Âm nhạc 10 (Chân trời sáng tạo) |
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Chân trời sáng tạo) |
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm |
||
17 |
Mĩ thuật 10: Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Mĩ thuật 10: Kiến trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang |
||
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh |
||
Mĩ thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh |
||
Mĩ thuật 10: Đồ họa tranh in (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc |
||
Mĩ thuật 10: Điêu khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê |
||
Mĩ thuật 10: Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang |
||
Mĩ thuật 10: Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính |
||
Mĩ thuật 10: Thiết kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến |
||
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt |
||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May |
||
18 |
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều) |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tống Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng |
Nhà xuất bản Đại học Huế |
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều) |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng |
||
19 |
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến |
Nhà xuất bản Đại học Huế |
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến |
||
20 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 1) |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thuỷ (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
21 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 |
Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
Danh mục gồm 21 sách giáo khoa lớp 10./.